Chia sẻ Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc cho các bạn mới bắt đầu làm quen với việc tính Barem Thép Tròn Đặc . Bài viết dành cho các bạn mới, mọi ý kiến góp ý xin gửi về email xin cảm ơn
Thép tròn đặc hay còn gọi là Láp tròn đặc
Công thức tính barem số kg Thép đặc Hay còn gọi Thép Láp , Láp đặc :
- Cách 1 = 0,0007854 x OD x OD x Tỷ trọng thép x L
Trong đó : OD là đường kính ví dụ: Phi 50 , Phi 60 mm , Tỷ trọng Thép = 7,85 , L là chiều dài (m)
Ví dụ: Thép tròn đặc Phi 50 dài 4,5m Trọng lượng = 50 x 50 x 0,0007854 x 7,85 x 4,5 =69,4 Kg một thanh dài 4,5m
- Cách 2 = OD x OD x 6,2 x L / 1000
Ví dụ: Thép tròn đặc Phi 40 dài 6m Trọng lượng = 40 x 40 x 6,2 x 6 /1000 =59,5 Kg một thanh dài 6m
Barem tính trọng lượng một số cây tròn đặc thông dụng cơ bản trong ngành sắt thép
Thép tròn đặc / láp tròn có những mác thép nào ?
Xuất sứ
|
Tiêu chuẩn/Mác thép
|
Nga
|
GOST 3SP/PS 380-94:
|
Nhật
|
JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125
SS400, SS490, SS540
SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH
|
Trung Quốc
|
SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B, Q345D…C45, 65r, 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500
|
Mỹ
|
A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, …
ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36..A709 Gr36/50
thép tấm ASTM A283/285 hạng A / B / C / D
ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70
ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203
|
Châu âu (EN)
|
S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,…..
|
Công dụng
|
Vật liệu xây dựng, Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi
|
Tin cùng chuyên mục:
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG TAM SƠN Mã số thuế: 0318436341
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ CÔNG NGHIỆP THUẬN THÀNH PHÁT Mã số thuế: 0318782214
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG CƠ KHÍ CÔNG NGHIỆP MINH TUẤN Mã số thuế: 0318749016
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ CÔNG NGHIỆP ENERGY POWER Mã số thuế: 0318745759